🔍
Search:
ĐƯỢC THIẾT LẬP
🌟
ĐƯỢC THIẾT LẬP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 목적에 맞게 쓰이기 위하여 기관이나 설비 등이 만들어지거나 제자리에 맞게 놓여지다.
1
ĐƯỢC THIẾT LẬP, ĐƯỢC LẮP ĐẶT:
Cơ quan được tạo lập hoặc thiết bị được đặt vào đúng chỗ để được dùng đúng với mục đích nào đó.
-
Động từ
-
1
모임이나 단체가 조직되다.
1
ĐƯỢC THÀNH LẬP, ĐƯỢC THIẾT LẬP:
Một đoàn thể hay nhóm hội nào đó được lập nên.
-
Động từ
-
1
단체나 기관 등이 새로 만들어져 세워지다.
1
ĐƯỢC THIẾT LẬP, ĐƯỢC THÀNH LẬP:
Tổ chức hay cơ quan... mới được tạo dựng nên.
-
Động từ
-
1
동상, 건물, 탑, 기념비 등이 만들어 세워지다.
1
ĐƯỢC DỰNG:
Tượng đài, tòa nhà, tháp, bia kỉ niệm được tạo dựng nên.
-
2
기관, 조직, 모임 등이 새로 만들어지다.
2
ĐƯỢC THÀNH LẬP, ĐƯỢC THIẾT LẬP:
Nhóm, cơ quan, tổ chức được thành lập mới.
-
Động từ
-
1
방법, 내용, 이론, 법칙 등이 정해져서 세워지다.
1
ĐƯỢC ĐỊNH RA, ĐƯỢC THIẾT LẬP, ĐƯỢC XÁC LẬP:
Phương pháp, nội dung, lý luận, quy tắc... được xác định và thiết lập.
-
Động từ
-
1
생각이나 체계 등이 굳고 확실하게 서다.
1
ĐƯỢC XÁC ĐỊNH RÕ, ĐƯỢC THIẾT LẬP VỮNG CHẮC:
Suy nghĩ hay hệ thống... được thể hiện một cách chắc chắn và vững vàng.
-
Động từ
-
1
새로 만들어져 정해지다.
1
ĐƯỢC THÀNH LẬP, ĐƯỢC THIẾT LẬP, ĐƯỢC TẠO THÀNH:
Được làm mới rồi định ra.
-
Động từ
-
1
기관이나 시설 등이 새로 만들어지다.
1
ĐƯỢC THIẾT LẬP, SỰ THÀNH LẬP:
Cơ quan hay cơ sở vật chất được tạo mới.
-
2
금융 기관에서 계좌가 새로 만들어지다.
2
(TÀI KHOẢN) ĐƯỢC MỞ:
Tài khoản được tạo mới ở tổ chức tín dụng.
-
Động từ
-
1
설비, 시설, 제도 등이 새로 만들어지거나 설치되다.
1
ĐƯỢC THIẾT LẬP MỚI, ĐƯỢC THÀNH LẬP MỚI, ĐƯỢC LẮP MỚI:
Thiết bị, cơ sở, chế độ… được tạo ra hoặc lắp đặt mới.
-
Động từ
-
1
건물이나 조직, 나라 등이 새로 세워지거나 만들어지다.
1
ĐƯỢC THÀNH LẬP, ĐƯỢC THIẾT LẬP, ĐƯỢC SÁNG LẬP, ĐƯỢC TỔ CHỨC:
Tòa nhà, tổ chức hay đất nước... được xây dựng mới hoặc được tạo ra.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 장소 안으로 이제 막 옮겨 서다.
1
BƯỚC VÀO:
Trạng thái hay thời kì nào đó được bắt đầu.
-
2
어떤 상태나 시기가 시작되다.
2
ĐƯỢC DỰNG LÊN, ĐƯỢC XÂY LÊN:
Tòa nhà được dựng lên ở một nơi nào đó.
-
3
건물이 어떤 곳에 세워지다.
3
ĐƯỢC DỰNG LÊN, ĐƯỢC XÂY LÊN:
Tòa nhà được dựng lên ở một nơi nào đó.
-
4
정부, 왕조, 기관 등이 처음으로 만들어지다.
4
ĐƯỢC THIẾT LẬP, ĐƯỢC KIẾN TẠO:
Chính phủ, vương triều, cơ quan... lần đầu tiên được tạo dựng.
-
5
아이가 배 속에 생기다.
5
CÓ THAI, CÓ MANG:
Có đứa bé trong bụng.
-
Động từ
-
1
가구나 상자 등의 틀이나 구조물이 만들어지다.
1
ĐƯỢC LẮP GHÉP, ĐƯỢC LẮP RÁP:
Khung hoặc cấu trúc của đồ dùng gia đình hay rương hòm được làm.
-
2
실이나 끈 등이 엮여져 옷감이나 가마니 등이 만들어지다.
2
ĐƯỢC ĐAN, ĐƯỢC DỆT, ĐƯỢC TẾT:
Sợi chỉ hay sợi dây được bện vào nên vải hoặc bao túi được làm.
-
3
사람이 모여져 조직이나 단체가 구성되다.
3
THÀNH LẬP:
Tổ chức hay đoàn thể được tạo thành do nhiều người được tập hợp lại.
-
4
계획이나 일정이 세워지다.
4
ĐƯỢC LẬP:
Kế hoạch hay lịch trình được thiết lập.
-
6
틀이나 구성 등이 조화롭게 되다.
6
ĐƯỢC THIẾT LẬP, ĐƯỢC TẠO THÀNH, ĐƯỢC HÌNH THÀNH, ĐƯỢC TỔ HỢP:
Khung hay cấu trúc…trở nên hài hoà.
🌟
ĐƯỢC THIẾT LẬP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
사람, 동물, 물체 등이 존재하는 상태이다.
1.
CÓ:
Trạng thái con người, động vật, vật thể… tồn tại.
-
2.
사실이나 현상이 존재하다.
2.
CÓ:
Hiện tượng hay sự thật tồn tại.
-
3.
어떤 일이 이루어지거나 벌어질 계획이다.
3.
CÓ:
Là kế hoạch mà việc nào đó được thực hiện hoặc sẽ diễn ra.
-
4.
재물이 넉넉하거나 많다.
4.
GIÀU CÓ:
Của cải dư giả hoặc nhiều.
-
5.
어떤 일을 할 능력을 가진 상태이다.
5.
CÓ THỂ~:
Trạng thái có năng lực làm việc nào đó.
-
6.
어떤 상황이 될 가능성이 존재하거나 실제로 그렇게 되다.
6.
CÓ THỂ~:
Khả năng tình huống nào đó sẽ thành đang tồn tại hoặc trở nên như vậy trong thực tế.
-
7.
어떤 대상이나 사실을 강조하거나 확인할 때 쓰는 말.
7.
CÓ:
Từ dùng khi nhấn mạnh hoặc xác nhận sự thật hay đối tượng nào đó.
-
8.
무엇이 어떤 곳에 자리나 공간을 차지하고 존재하는 상태이다.
8.
CÓ:
Trạng thái cái gì đó đang tồn tại và chiếm không gian hay vị trí ở nơi nào đó.
-
9.
사람이나 동물이 어느 곳에 머무르거나 사는 상태이다.
9.
Ở, CÓ Ở, SỐNG Ở:
Trạng thái con người hay động vật sống hoặc lưu lại ở nơi nào đó.
-
10.
사람이 어떤 직장에 다니는 상태이다.
10.
Ở:
Trạng thái người đi làm tại nơi nào đó.
-
11.
어떤 상황, 수준, 단계 등에 놓인 상태이다.
11.
CÓ:
Trạng thái được đặt ở tình huống, tiêu chuẩn, giai đoạn nào đó...
-
12.
사람이나 물건 등이 어디에 포함된 상태이다.
12.
CÓ:
Trại thái con người hay đồ vật được bao hàm ở đâu đó.
-
13.
어떤 물건을 가지고 있거나 자격이나 능력 등을 갖춘 상태이다.
13.
SỞ HỮU, CÓ:
Trạng thái có đồ vật nào đó hoặc có tư cách hay năng lực...
-
14.
일정한 관계를 가지는 사람이 존재하는 상태이다.
14.
CÓ:
Trạng thái tồn tại người có quan hệ nhất định.
-
15.
어떤 사람에게 무슨 일이 생긴 상태이다.
15.
GẶP PHẢI, Ở TRONG:
Trạng thái phát sinh việc gì đó đối với người nào đó.
-
16.
앞에 오는 명사를 화제나 논의의 대상으로 삼은 상태를 나타내는 말.
16.
Từ thể hiện trạng thái lấy danh từ đứng trước làm đề tài câu chuyện hay đối tượng bàn luận.
-
17.
사람이 어떤 지위나 역할로 존재하는 상태이다.
17.
Ở (VAI TRÒ, ĐỊA VỊ…):
Trạng thái mà con người tồn tại với địa vị hay vai trò nào đó.
-
18.
이유나 가능성 등으로 성립되는 상태이다.
18.
CÓ (LÝ DO, KHẢ NĂNG…):
Trạng thái được thiết lập bởi lí do hay khả năng....
-
Danh từ
-
1.
계약을 한 한쪽이 계약으로 성립된 관계를 취소함.
1.
SỰ HỦY:
Việc một bên kí hợp đồng hủy quan hệ đã được thiết lập bằng hợp đồng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 일이나 증상 등이 나타나지 않게 되다.
1.
MẤT ĐI:
Sự việc hay triệu chứng… nào đó trở nên không xuất hiện nữa.
-
2.
사람, 사물, 현상 등이 어떤 곳에 자리나 공간을 차지하고 존재하지 않게 되다.
2.
KHÔNG CÒN:
Con người, sự vật, hiện tượng... trở nên không còn chiếm vị trí hay không gian và không tồn tại ở nơi nào đó nữa.
-
3.
이유나 가능성 등이 성립되지 않다.
3.
MẤT ĐI, KHÔNG CÒN:
Lí do hay tính khả thi... không được thiết lập.
-
4.
그 자리를 떠서 보이지 않게 되다.
4.
BIẾN MẤT, MẤT ĐI:
Rời vị trí đó và trở nên không còn thấy nữa.
-
Danh từ
-
1.
혼인한 두 집안의 부모들 사이. 또는 혼인한 두 집안의 부모들이 서로 상대편을 부르거나 이르는 말.
1.
THÔNG GIA:
Quan hệ giữa cha mẹ của hai gia đình có quan hệ hôn nhân. Hoặc từ mà cha mẹ của hai nhà có quan hệ hôn nhân gọi hay chỉ đối phương.
-
2.
혼인으로 맺어진 관계. 또는 그런 관계의 사람.
2.
QUAN HỆ THÔNG GIA, THÔNG GIA:
Quan hệ được thiết lập qua hôn nhân. Hoặc người thuộc mối quan hệ như vậy.
-
Động từ
-
1.
계약이나 조약 등이 맺어지다.
1.
ĐƯỢC KÍ KẾT:
Hợp đồng hay điều ước... được thiết lập.
-
Động từ
-
1.
가구나 상자 등의 틀이나 구조물이 만들어지다.
1.
ĐƯỢC LẮP GHÉP, ĐƯỢC LẮP RÁP:
Khung hoặc cấu trúc của đồ dùng gia đình hay rương hòm được làm.
-
2.
실이나 끈 등이 엮여져 옷감이나 가마니 등이 만들어지다.
2.
ĐƯỢC ĐAN, ĐƯỢC DỆT, ĐƯỢC TẾT:
Sợi chỉ hay sợi dây được bện vào nên vải hoặc bao túi được làm.
-
3.
사람이 모여져 조직이나 단체가 구성되다.
3.
THÀNH LẬP:
Tổ chức hay đoàn thể được tạo thành do nhiều người được tập hợp lại.
-
4.
계획이나 일정이 세워지다.
4.
ĐƯỢC LẬP:
Kế hoạch hay lịch trình được thiết lập.
-
6.
틀이나 구성 등이 조화롭게 되다.
6.
ĐƯỢC THIẾT LẬP, ĐƯỢC TẠO THÀNH, ĐƯỢC HÌNH THÀNH, ĐƯỢC TỔ HỢP:
Khung hay cấu trúc…trở nên hài hoà.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
아시아 대륙의 동쪽에 있는 나라. 한반도와 그 부속 섬들로 이루어져 있으며, 한국이라고도 부른다. 1950년에 일어난 육이오 전쟁 이후 휴전선을 사이에 두고 국토가 둘로 나뉘었다. 언어는 한국어이고, 수도는 서울이다.
1.
ĐẠI HÀN DÂN QUỐC:
Quốc gia ở phía Đông của đại lục châu Á. Được hình thành bởi bán đảo Hàn và những đảo xung quanh, nó còn được gọi với tên gọi Hàn Quốc. sau chiến tranh Triều Tiên xảy ra vào này 25 tháng 6 năm 1953, khu đình chiến được thiết lập và đất nước được chia làm hai. Ngôn ngữ là tiếng Hàn, thủ đô là Seoul.
-
Phó từ
-
1.
액체가 단단한 물체에 마구 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
1.
Ì OẠP, Ì ẦM:
Tiếng chất lỏng đập mạnh vào vật thể cứng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
작은 물체가 아주 끈기 있게 부딪치거나 달라붙는 소리. 또는 그 모양.
2.
(TIẾNG) BỐP, BỘP, ĐÉT, TÉT, (HÌNH ẢNH) DÍNH NHẰNG:
Tiếng vật thể nhỏ va chạm hay gắn vào một cách sít sao. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
사람 사이의 관계가 서로 뗄 수 없을 만큼 가깝게 맺어진 모양.
3.
QUẤN QUÍT,:
Vẻ mối quan hẹ giữa con người được thiết lập rất gần gũi đến mức không thể tách rời nhau.
-
Danh từ
-
1.
대법원에 대응하여 설치된 검찰의 최고 기관.
1.
VIỆN KIỂM SÁT TỐI CAO:
Cơ quan kiểm sát tối cao được thiết lập để đối ứng với tòa án.
-
None
-
1.
전쟁을 하던 두 나라 사이에 휴전을 협정할 때 설정하는 군사 활동의 한계선.
1.
ĐƯỜNG RANH GIỚI QUÂN SỰ:
Đường giới hạn hoạt động quân sự được thiết lập khi hai nước đang đánh nhau ký hiệp định ngừng chiến.
-
Tính từ
-
1.
정해진 법규에 맞다.
1.
HỢP PHÁP:
Phù hợp với quy định của pháp luật đã được thiết lập.
-
Động từ
-
1.
새로 나라가 세워지다.
1.
RA ĐỜI, HÌNH THÀNH:
Quốc gia mới được thiết lập.
-
Danh từ
-
1.
북유럽에 있는 나라. 사회 보장 제도가 잘 정비되어 있고 낙농업과 조선이 발달했다. 공용어는 덴마크어이고 수도는 코펜하겐이다.
1.
ĐAN MẠCH:
Quốc gia ở Bắc Âu, chế độ bảo hộ xã hội được thiết lập tốt và có ngành công nghiệp bơ sữa và đóng tàu phát triển. Ngôn ngữ chung là tiếng Đan Mạch và thủ đô là Copenhagen.
-
Danh từ
-
1.
대법원에 대응하여 설치된 검찰의 최고 기관.
1.
VIỆN KIỂM SÁT TỐI CAO:
Cơ quan kiểm sát tối cao được thiết lập đối ứng với tòa án tối cao.
-
Phó từ
-
1.
액체가 자꾸 단단한 물체에 마구 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
1.
Ì OẠP, Ì ẦM, RÀO RÀO, ÀO ÀO:
Tiếng chất lỏng cứ đập mạnh vào vật thể cứng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
작은 물체가 아주 끈기 있게 자꾸 부딪치거나 달라붙는 소리. 또는 그 모양.
2.
BỐM BỐP, BEM BÉP, BỒM BỘP, ĐEN ĐÉT, TEN TÉT:
Tiếng vật thể nhỏ cứ va chạm hay gắn vào một cách rất bền bỉ. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
사람 사이의 관계가 서로 뗄 수 없을 만큼 매우 가깝게 맺어진 모양.
3.
QUẤN QUÍT:
Hình ảnh quan hệ giữa con người được thiết lập rất gần đến mức không thể tách rời nhau.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
사람이나 사물 등이 실제로 존재하지 않는 상태이다.
1.
KHÔNG CÓ, KHÔNG TỒN TẠI:
Là trạng thái mà con người hay sự vật... không tồn tại trong thực tế.
-
2.
어떤 사실이나 현상이 현실로 존재하지 않는 상태이다.
2.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái mà sự việc hay hiện tượng nào đó không tồn tại trong hiện thực.
-
3.
어떤 일이나 증상 등이 나타나지 않은 상태이다.
3.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái mà sự việc hay triệu chứng... không xảy ra.
-
4.
어떤 것이 많지 않은 상태이다.
4.
KHÔNG CÓ, KHÔNG BAO NHIÊU:
Là trạng thái mà cái nào đó không nhiều.
-
5.
돈이나 재산 등이 넉넉하지 못하여 가난하다.
5.
KHÔNG CÓ (TIỀN, TÀI SẢN…):
Tiền bạc hay tài sản…. không được dư dả và nghèo khó.
-
6.
어떤 일이 가능하지 않다.
6.
KHÔNG CÓ, KHÔNG THỂ:
Việc nào đó không có khả năng.
-
7.
사람, 사물, 현상 등이 어떤 곳에 자리나 공간을 차지하고 존재하지 않는 상태이다.
7.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái mà con người, sự vật, hiện tượng... không chiếm vị trí hay không gian và không tồn tại ở nơi nào đó.
-
8.
사람이나 동물이 어느 곳에 머무르거나 살지 않는 상태이다.
8.
KHÔNG CÓ, KHÔNG Ở:
Là trạng thái mà con người hay động vật... không lưu trú hay sống ở nơi nào đó.
-
9.
매우 드물다.
9.
HIẾM CÓ:
Rất hiếm.
-
10.
일정한 범위에 포함되지 않는 상태이다.
10.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không được bao gồm trong phạm vi nhất định.
-
11.
어떤 물건을 가지고 있지 않거나 자격이나 능력 등을 갖추지 않은 상태이다.
11.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không có đồ vật nào đó hay không có năng lực hay tư cách...
-
12.
일정한 관계를 가지는 사람이 존재하지 않는 상태이다.
12.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái người có quan hệ nhất định không tồn tại.
-
13.
어떤 사람에게 아무 일도 생기지 않은 상태이다.
13.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không phát sinh bất cứ việc gì đối với người nào đó.
-
14.
이유나 가능성 등으로 성립될 수 없는 상태이다.
14.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không thể được thiết lập bởi lí do hay tính khả thi...
-
15.
위와 아래, 왼쪽과 오른쪽, 지위 등이 구별될 수 없는 상태이다.
15.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không thể phân biệt những thứ như trên dưới, trái phải, chức vụ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
사람이나 동물이 바닥에 발을 대고 몸을 곧게 하다.
1.
ĐỨNG:
Người hay động vật đặt chân trên nền và làm cơ thể thẳng đứng.
-
2.
처져 있던 것이 똑바로 위를 향하여 곧게 되다.
2.
DỰNG ĐỨNG, DỰNG THẲNG:
Cái đang rủ xuống trở nên thẳng đứng hướng lên trên.
-
3.
계획이나 결심, 자신감 등이 생겨 마음이 정해지다.
3.
QUYẾT ĐỊNH, ĐỊNH BỤNG:
Kế hoạch, sự quyết tâm hay lòng tự tin... có được nên tâm được định.
-
4.
무딘 것이 날카롭게 되다.
4.
SẮC, BÉN:
Cái cùn trở nên sắc.
-
5.
질서나 체계, 규율 등이 올바르게 짜이거나 바로 잡히다.
5.
ĐÚNG ĐẮN:
Trật tự, hệ thống hay quy luật... được thiết lập đúng đắn hay được giữ đúng.
-
6.
아이가 배 속에 생기다.
6.
CÓ EM BÉ, CÓ MANG, CÓ BẦU:
Đứa trẻ hình thành ở trong bụng.
-
7.
줄이나 주름 등이 두드러지게 생기다.
7.
HẰN RÕ:
Đường thẳng hay nếp gấp phát sinh lộ rõ.
-
8.
물품을 생산하는 기계 등의 작동이 멈추다.
8.
DỪNG, NGỪNG:
Hoạt động của máy móc…. sản xuất vật phẩm ngừng lại.
-
9.
남자의 성기가 발기되다.
9.
CƯƠNG:
Bộ phận sinh dục của nam giới dựng lên.
-
10.
어떤 물체나 건물 등이 땅 위에 곧은 상태로 있다.
10.
ĐỨNG, DỰNG ĐỨNG:
Vật thể hay tòa nhà... nào đó ở trạng thái thẳng đứng ở trên đất.
-
11.
건물이나 시설이 새로 생기다.
11.
MỌC LÊN:
Tòa nhà hay công trình mới ra đời.
-
12.
나라나 기관 등이 처음으로 생기다.
12.
DỰNG LÊN, LẬP NÊN:
Đất nước hay cơ quan... mới hình thành lần đầu.
-
13.
어떤 곳에서 다른 곳으로 가다가 멈추다.
13.
DỪNG:
Đang đi từ chỗ nào đó sang chỗ khác thì dừng lại.
-
14.
어떤 처지나 입장에 놓이다.
14.
ĐỨNG VÀO, ĐỨNG VỀ PHÍA:
Được đặt vào hoàn cảnh hay lập trường nào đó.
-
15.
시장이나 씨름판 등이 열리다.
15.
HỌP (CHỢ), TỔ CHỨC (ĐẤU VẬT):
Chợ hay sàn đấu vật... được mở ra.
-
16.
어떤 현상이나 모양이 나타나다.
16.
HIỆN LÊN, XUẤT HIỆN:
Hiện tượng hay hình dạng nào đó xuất hiện.
-
17.
체면 등이 바로 유지되다.
17.
GIỮ (THỂ DIỆN…):
Thể diện... được duy trì đúng đắn.
-
18.
어떤 역할을 맡아서 하다.
18.
ĐỨNG RA LÀM ...:
Đảm nhận và thực hiện vai trò nào đó.
-
19.
줄을 짓다.
19.
XẾP (HÀNG):
Tạo thành hàng.
-
Danh từ
-
1.
응급 환자나 가벼운 부상자들을 치료하기 위해 군대에 설치한 시설.
1.
TRẠM Y TẾ:
Cơ sở được thiết lập trong quân đội để chữa trị cho bệnh nhân cấp cứu hoặc người bị thương nhẹ.
-
Động từ
-
1.
서로 관련이 맺어지다.
1.
TƯƠNG QUAN:
Mối liên quan với nhau được thiết lập.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
어떤 일이나 증상 등이 나타나지 않게.
1.
KHÔNG CÓ:
Sự việc hay triệu chứng… nào đó không xuất hiện nữa.
-
2.
어떤 것이 많지 않은 상태로.
2.
KHÔNG CÓ:
Ở trạng thái cái nào đó không nhiều.
-
3.
돈이나 재산 등이 넉넉하지 못하여 가난하게.
3.
KHÔNG CÓ, MỘT CÁCH NGHÈO NÀN:
Tiền bạc hay tài sản…. không được dư dả và nghèo khó.
-
4.
어떤 일이 가능하지 않게.
4.
KHÔNG CÓ:
Việc nào đó không có khả năng.
-
5.
사람, 사물, 현상 등이 어떤 곳에 자리나 공간을 차지하고 존재하지 않게.
5.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Con người, sự vật, hiện tượng... không chiếm vị trí hay không gian và không tồn tại ở nơi nào đó.
-
6.
어떤 물건을 가지고 있지 않거나 자격이나 능력 등을 갖추지 않은 상태로.
6.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Ở trạng thái không có đồ vật nào đó hay không có năng lực hay tư cách...
-
7.
일정한 관계를 가지는 사람이 존재하지 않는 상태로.
7.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Trạng thái người có quan hệ nhất định không còn tồn tại.
-
8.
어떤 사람에게 아무 일도 생기지 않게.
8.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Không phát sinh bất cứ việc gì đối với ai đó.
-
9.
이유나 가능성 등이 성립되지 않게.
9.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Lí do hay tính khả thi... không được thiết lập.
-
10.
위와 아래, 왼쪽과 오른쪽, 지위 등이 구별되지 않게.
10.
MÀ KHÔNG (PHÂN BIỆT):
Trên dưới, phải trái, địa vị… không được phân biệt.